🔍
Search:
KHÔNG GIAN
🌟
KHÔNG GIAN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
공간의 상태나 특징.
1
TÍNH KHÔNG GIAN:
Đặc trưng hay trạng thái của không gian.
-
☆
Danh từ
-
1
공간에 관계되는 것.
1
TÍNH KHÔNG GIAN:
Việc có liên quan đến không gian.
-
None
-
1
일상생활을 하는 곳.
1
KHÔNG GIAN SINH HOẠT:
Nơi sinh hoạt thường nhật.
-
☆
Định từ
-
1
공간에 관계되는.
1
MANG TÍNH KHÔNG GIAN:
Có liên quan đến không gian.
-
Danh từ
-
1
시간과 공간.
1
THỜI GIAN VÀ KHÔNG GIAN:
Thời gian và không gian.
-
☆☆
Danh từ
-
1
아무것도 없는 빈 곳이나 자리.
1
KHÔNG GIAN:
Nơi hay chỗ trống không có gì cả.
-
2
널리 펼쳐 있는 빈 곳.
2
KHÔNG GIAN:
Chỗ trống trải rộng.
-
3
어떤 일을 하기 위한 특정한 장소.
3
KHÔNG GIAN:
Nơi dành riêng để làm một việc gì đó.
-
Danh từ
-
1
개인적으로 만나는 자리.
1
CHỖ RIÊNG, KHÔNG GIAN RIÊNG TƯ:
Địa điểm gặp gỡ mang tính cá nhân.
-
Động từ
-
1
귀중한 시간, 돈 공간 등을 아까워하지 않고 선뜻 내어 주다.
1
DÀNH (THỜI GIAN, KHÔNG GIAN, TIỀN BẠC...) CHO:
Không tiếc mà sẵn sàng dành cho tiền bạc, không gian, thời gian... quý báu.
-
Danh từ
-
1
귀중한 시간, 돈 공간 등을 아까워하지 않고 선뜻 내어 줌.
1
SỰ DÀNH (THỜI GIAN, KHÔNG GIAN, TIỀN BẠC...) CHO:
Việc không tiếc mà sẵn sàng dành cho tiền bạc, không gian, thời gian... quý báu.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
숨이 막힐 듯하거나 숨쉬기가 어렵다.
1
NGỘT NGẠT:
Giống như bị nghẹt thở hay khó thở .
-
2
근심이나 걱정으로 마음이 초조하고 속이 시원하지 않다.
2
BUỒN LO, U SẦU:
Lòng bồn chồn hay trong lòng không được thoải mái vì sự lo lắng hay phiền muộn
-
3
마음이 넓지 못하거나 행동이나 모습이 시원스럽지 못하다.
3
HẸP HÒI:
Tấm lòng không được rộng mở hay hành động hoặc hình dáng không được thoáng.
-
4
공간이 좁아 시원한 느낌이 없다.
4
KHÔNG GIAN HẸP KHÔNG CẢM GIÁC MÁT MẺ (THOẢI MÁI):
Không có cảm giác thoải mái vì không gian hẹp.
-
5
다른 사람의 태도나 상황이 마음에 차지 않아 안타깝다.
5
BỰC BỘI:
Không vừa lòng với thái độ hay tình trạng của người khác nên cảm thấy đáng tiếc
-
Động từ
-
2
공간적으로 뒤로 물러가거나 시간적으로 과거로 가다.
2
QUAY NGƯỢC LẠI (THỜI GIAN), TRỞ LẠI (THỜI GIAN), LÙI LẠI (KHÔNG GIAN), ĐI GIẬT LÙI:
Lùi lại phía sau về mặt không gian hoặc trở lại quá khứ về mặt thời gian.
-
1
발전하기 이전의 상태로 되돌아가다.
1
TỤT LÙI, PHÁT TRIỂN GIẬT LÙI:
Quay lại trạng thái trước khi phát triển.
-
Danh từ
-
2
공간적으로 뒤로 물러가거나 시간적으로 과거로 감.
2
SỰ QUAY NGƯỢC LẠI (THỜI GIAN), SỰ TRỞ LẠI (THỜI GIAN), VIỆC LÙI LẠI (KHÔNG GIAN), VIỆC ĐI TRỞ LUI:
Việc lùi lại phía sau về mặt không gian hoặc trở lại quá khứ về mặt thời gian.
-
1
발전하기 이전의 상태로 되돌아감.
1
SỰ TỤT LÙI, SỰ PHÁT TRIỂN GIẬT LÙI:
Việc quay lại trạng thái trước khi phát triển.
🌟
KHÔNG GIAN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
약간 넓은 공간을 자꾸 도는 모양.
1.
VÒNG VÒNG:
Hình ảnh cứ xoay quanh không gian hơi rộng.
-
2.
이리저리 자꾸 돌아다니는 모양.
2.
VÒNG VÈO, VÒNG QUANH:
Hình ảnh cứ đi loanh quanh chỗ này chỗ kia.
-
3.
갑자기 자꾸 어지럽고 정신이 아득해지는 모양.
3.
QUAY CUỒNG, ĐẢO LỘN:
Bộ dạng bỗng nhiên chóng mặt và trở nên say xẩm mặt mày.
-
Trợ từ
-
1.
시간이나 공간의 일정한 범위를 강조하여 나타내는 조사.
1.
PHẢI TỚI~, PHẢI ĐẾN~:
Trợ từ nhấn mạnh phạm vi nhất định của thời gian và không gian.
-
None
-
1.
각기둥이나 각뿔, 구 등과 같이 삼차원의 공간에서 부피를 가지는 도형.
1.
HÌNH LẬP THỂ:
Hình có thể tích trong không gian ba chiều như hình lăng trụ, hoặc hình chóp...
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
사람, 동물, 물체 등이 존재하는 상태이다.
1.
CÓ:
Trạng thái con người, động vật, vật thể… tồn tại.
-
2.
사실이나 현상이 존재하다.
2.
CÓ:
Hiện tượng hay sự thật tồn tại.
-
3.
어떤 일이 이루어지거나 벌어질 계획이다.
3.
CÓ:
Là kế hoạch mà việc nào đó được thực hiện hoặc sẽ diễn ra.
-
4.
재물이 넉넉하거나 많다.
4.
GIÀU CÓ:
Của cải dư giả hoặc nhiều.
-
5.
어떤 일을 할 능력을 가진 상태이다.
5.
CÓ THỂ~:
Trạng thái có năng lực làm việc nào đó.
-
6.
어떤 상황이 될 가능성이 존재하거나 실제로 그렇게 되다.
6.
CÓ THỂ~:
Khả năng tình huống nào đó sẽ thành đang tồn tại hoặc trở nên như vậy trong thực tế.
-
7.
어떤 대상이나 사실을 강조하거나 확인할 때 쓰는 말.
7.
CÓ:
Từ dùng khi nhấn mạnh hoặc xác nhận sự thật hay đối tượng nào đó.
-
8.
무엇이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하는 상태이다.
8.
CÓ:
Trạng thái cái gì đó đang tồn tại và chiếm không gian hay vị trí ở nơi nào đó.
-
9.
사람이나 동물이 어느 곳에 머무르거나 사는 상태이다.
9.
Ở, CÓ Ở, SỐNG Ở:
Trạng thái con người hay động vật sống hoặc lưu lại ở nơi nào đó.
-
10.
사람이 어떤 직장에 다니는 상태이다.
10.
Ở:
Trạng thái người đi làm tại nơi nào đó.
-
11.
어떤 상황, 수준, 단계 등에 놓인 상태이다.
11.
CÓ:
Trạng thái được đặt ở tình huống, tiêu chuẩn, giai đoạn nào đó...
-
12.
사람이나 물건 등이 어디에 포함된 상태이다.
12.
CÓ:
Trại thái con người hay đồ vật được bao hàm ở đâu đó.
-
13.
어떤 물건을 가지고 있거나 자격이나 능력 등을 갖춘 상태이다.
13.
SỞ HỮU, CÓ:
Trạng thái có đồ vật nào đó hoặc có tư cách hay năng lực...
-
14.
일정한 관계를 가지는 사람이 존재하는 상태이다.
14.
CÓ:
Trạng thái tồn tại người có quan hệ nhất định.
-
15.
어떤 사람에게 무슨 일이 생긴 상태이다.
15.
GẶP PHẢI, Ở TRONG:
Trạng thái phát sinh việc gì đó đối với người nào đó.
-
16.
앞에 오는 명사를 화제나 논의의 대상으로 삼은 상태를 나타내는 말.
16.
Từ thể hiện trạng thái lấy danh từ đứng trước làm đề tài câu chuyện hay đối tượng bàn luận.
-
17.
사람이 어떤 지위나 역할로 존재하는 상태이다.
17.
Ở (VAI TRÒ, ĐỊA VỊ…):
Trạng thái mà con người tồn tại với địa vị hay vai trò nào đó.
-
18.
이유나 가능성 등으로 성립되는 상태이다.
18.
CÓ (LÝ DO, KHẢ NĂNG…):
Trạng thái được thiết lập bởi lí do hay khả năng....
-
Động từ
-
1.
일정한 공간을 차지하다.
1.
CÓ, CÓ Ở:
Chiếm không gian nhất định.
-
2.
조직에서 어떤 지위를 차지하다.
2.
GIỮ VỊ TRÍ, CÓ VỊ TRÍ:
Chiếm vị trí nào đó trong tổ chức.
-
3.
여러 사람이 일정한 곳에 모이다.
3.
THAM GIA:
Nhiều người tập hợp ở nơi nhất định.
-
☆
Danh từ
-
1.
비바람을 겨우 피할 수 있을 정도로 대충 지은 집.
1.
LỀU, LÁN:
Nhà dựng lên một cách sơ sài, đủ để tránh được mưa gió.
-
2.
어떤 장소를 가리거나 공간을 나눌 때 사용하는 넓은 천.
2.
RÈM, MÀNH:
Tấm vải rộng dùng khi che chắn nơi nào đó hoặc chia không gian.
-
Phó từ
-
1.
좁은 공간을 자꾸 도는 모양.
1.
VÒNG VÒNG, TÍT MÙ:
Hình ảnh cứ quay quanh không gian hẹp.
-
2.
이리저리 자꾸 돌아다니는 모양.
2.
CHẠY LÒNG VÒNG, CHẠY TÍT:
Hình ảnh cứ loanh quanh chỗ này chỗ kia.
-
3.
갑자기 자꾸 어지럽고 정신이 아득해지는 모양.
3.
QUAY CUỒNG:
Hình ảnh cứ bỗng nhiên chóng mặt và tinh thần mụ mẫm.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
시간, 공간, 수량, 정도 등의 끝.
1.
GIỚI HẠN, HẠN:
Sự kết thúc của thời gian, không gian, số lượng, mức độ...
-
2.
앞에 오는 말의 정도가 매우 심함을 나타내는 말.
2.
KHÔNG GÌ HƠN, KHÔNG GÌ BẰNG:
Từ thể hiện mức độ rất nghiêm trọng của lời nói ở trước.
-
3.
어떤 일을 위해 희생하거나 힘들고 어려운 일을 참고 견뎌야 할 상황.
3.
CHO DÙ ĐẾN MỨC PHẢI, CHO DÙ CÓ:
Tình huống phải kiên nhẫn và chịu đựng việc gian khó và vất vả hay hy sinh cho một việc gì đó.
-
4.
조건의 뜻을 나타내는 말.
4.
NẾU NHƯ:
Từ thể hiện nghĩa điều kiện.
-
Danh từ
-
1.
우주 공간에서 몸을 보호하기 위해 만든 특수한 옷.
1.
BỘ ĐỒ DU HÀNH VŨ TRỤ:
Bộ quần áo đặc biệt, được làm để bảo vệ cơ thể trong không gian vũ trụ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇을 좌우, 앞뒤로 자꾸 움직이게 하다.
1.
RUNG, LẮC, NHÚN, VẪY:
Làm cho cái gì đó cư di chuyển qua lại, tới lui.
-
2.
굉장히 큰 소리나 충격이 물체나 공간을 울리게 하다.
2.
VANG RỀN, RUNG CHUYỂN, VANG DỘI:
Âm thanh hay cú sốc rất lớn làm cho một không gian hay vật thể nào đó vang rền.
-
3.
기존의 질서나 권위, 평화로운 상태에 있던 것에 큰 움직임이나 충격을 주다.
3.
KHUẤY ĐỘNG, XÁO TRỘN, LUNG LAY:
Gây ra cú sốc hay sự dịch chuyển lớn đối với một trật tự vốn có, một uy quyền hay một trạng thái yên ổn.
-
4.
사람의 마음을 움직이게 하거나 약하게 하다.
4.
LÀM LAY ĐỘNG, LÀM RUNG ĐỘNG, LÀM XÚC ĐỘNG, LÀM LUNG LAY:
Làm lay động lòng người hay làm lòng người trở nên yếu đuối.
-
5.
무엇을 자기 마음대로 움직이게 하다.
5.
XOAY CHUYỂN, THAO TÚNG:
Làm cho cái gì đó di chuyển theo ý muốn của bản thân.
-
Phó từ
-
1.
양이나 수가 어떤 범위나 한도에 매우 꽉 찬 모양.
1.
ĐẦY KÍN:
Hình ảnh lượng hay số rất đầy phạm vi hay giới hạn nào đó.
-
2.
빈 데가 없을 정도로 물건 등이 매우 많은 모양.
2.
ĐẦY ẮP, ĐẦY CỨNG:
Hình ảnh đồ vật… rất nhiều đến mức không còn chỗ trống.
-
3.
냄새나 빛, 소리 등이 공간에 매우 널리 퍼져 있는 상태.
3.
TRÀN ĐẦY:
Trạng thái mà mùi, ánh sáng hay âm thanh... lan tỏa quá rộng khắp không gian.
-
4.
어떤 감정이나 생각이 매우 강한 모양.
4.
TRÀN NGẬP, CHAN CHỨA:
Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó rất mạnh mẽ.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 일이나 증상 등이 나타나지 않게 되다.
1.
MẤT ĐI:
Sự việc hay triệu chứng… nào đó trở nên không xuất hiện nữa.
-
2.
사람, 사물, 현상 등이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하지 않게 되다.
2.
KHÔNG CÒN:
Con người, sự vật, hiện tượng... trở nên không còn chiếm vị trí hay không gian và không tồn tại ở nơi nào đó nữa.
-
3.
이유나 가능성 등이 성립되지 않다.
3.
MẤT ĐI, KHÔNG CÒN:
Lí do hay tính khả thi... không được thiết lập.
-
4.
그 자리를 떠서 보이지 않게 되다.
4.
BIẾN MẤT, MẤT ĐI:
Rời vị trí đó và trở nên không còn thấy nữa.
-
Tính từ
-
1.
행동 등이 느리고 걸리는 시간이 오래다.
1.
LỜ ĐỜ, LỜ RỜ:
Hành động chậm và mất nhiều thời gian.
-
2.
감수성이 둔하다.
2.
KÉM NHẠY BÉN, THIẾU TINH Ý:
Tính cảm thụ kém.
-
3.
말수가 적다.
3.
KIỆM LỜI:
Ít nói.
-
4.
칼날 등이 날카롭지 못하다.
4.
CÙN:
Lưỡi dao... không được sắc.
-
5.
다리미나 인두 등의 금속이 잘 달구어지지 않는 상태이다.
5.
ÂM ẤM:
Mặt kim loại của bàn là, bàn ủi ở trạng thái không nóng lắm.
-
6.
공간적인 거리가 꽤 멀다.
6.
XA XA, KHÁ XA:
.Khoảng cách về không gian khá xa.
-
7.
시간적인 길이가 오래다.
7.
THƯA, VẮNG:
Chiều dài thời gian lâu.
-
☆☆
Động từ
-
1.
무엇이 드러나거나 보이지 않도록 다른 것을 얹어서 씌우다.
1.
TRÙM, CHE:
Phủ vật khác lên để cái gì đó không được nhìn thấy hoặc lộ ra.
-
2.
위가 뚫려 있는 물건을 뚜껑 등으로 가리거나 막다.
2.
ĐẬY, ĐẮP:
Che hoặc chặn đồ vật thủng ở trên bằng nắp.
-
3.
어떤 기운이 일정한 공간을 가득 채우다.
3.
BAO TRÙM, BAO PHỦ:
Bầu không khí nào đó lấp đầy không gian nhất định.
-
4.
펼쳐져 있는 책 등을 닫다.
4.
GẬP LẠI:
Đóng cuốn sách đang mở lại.
-
5.
어떤 사실이나 내용을 따져 드러내지 않고 그대로 두거나 숨기다.
5.
CHE LẤP, LẤP ĐI:
Cân nhắc nội dung hay sự thật nào đó, không để lộ ra mà giữ nguyên hoặc giấu đi.
-
6.
어떤 기세나 능력 등을 누르다.
6.
ĐÁNH BẠI:
Nhấn chìm khí thế hay năng lực nào đó v.v...
-
Phó từ
-
1.
어떤 일이 시간적으로 자주 있지 않고 매우 드물게 일어나는 모양.
1.
MỘT CÁCH HIẾM HOI:
Hình ảnh việc gì đó rất hiếm khi xảy ra và không thường xuyên xuất hiện về mặt thời gian.
-
2.
공간적으로 가까이 있지 않고 떨어져 있는 모양.
2.
THƯA THỚT, LÁC ĐÁC:
Hình ảnh tách biệt và không gần gũi về mặt không gian.
-
Phụ tố
-
1.
‘띠 모양의 공간’ 또는 ‘일정한 범위의 부분’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
VÀNH ĐAI:
Hậu tố thêm nghĩa "không gian có hình dạng dây đai" hoặc " bộ phận của phạm vi nhất định".
-
2.
‘띠 모양의 물건’의 뜻을 더하는 접미사.
2.
Hậu tố thêm nghĩa "đồ vật có hình dạng dây đai".
-
☆
Động từ
-
1.
양쪽 사이에 긴 물건을 가로로 놓거나 꽂다.
1.
GÁC NGANG, CẮM NGANG:
Đặt hoặc cắm vật dài ngang giữa hai bên.
-
2.
어떤 공간의 가운데로 한 쪽 끝에서 다른 쪽 끝까지 놓이다.
2.
VẮT NGANG:
Được đặt từ một đầu đến đầu khác ở giữa không gian nào đó.
-
3.
어떤 공간의 가운데를 지나서 가다.
3.
ĐÂM NGANG, CHỌC NGANG:
Đi qua giữa không gian nào đó.
-
☆
Phó từ
-
1.
시간적 간격을 두고 얼마쯤 있다가 가끔씩.
1.
CHỐC CHỐC, THI THOẢNG, ĐÔI KHI, CÓ KHI:
Giữ giãn cách thời gian và khoảng bao lâu đó thì thỉnh thoảng.
-
2.
공간적인 거리를 두고 여기저기에.
2.
ĐÂY ĐÓ:
Giữ khoảng cách không gian và ở chỗ này chỗ kia.
-
Tính từ
-
1.
오래되어 예스러운 분위기나 멋이 있다.
1.
NÉT CỔ KÍNH, VẺ ĐẸP CỔ:
Cái đẹp hay không gian cổ kính toát lên từ nét cổ xưa.
-
Tính từ
-
1.
홀로 우뚝 솟아 드러나 있다.
1.
ĐỨNG CHEO LEO, ĐỨNG SỪNG SỮNG:
Đứng dựng cao lên có một mình.
-
2.
공간이 텅 비어 혼자서 쓸쓸하다.
2.
BƠ VƠ, TRƠ TRỌI:
Một mình buồn vì không gian trống không.